Bài giảng online khối lớp 2
Thứ năm, 26/3/2020, 0:0
Lượt đọc: 964
Video các bài giảng online
Nhấp vào xem video các bài giảng TUẦN 21
NỘI DUNG TUẦN 24
Môn
|
Chủ đề,chủ điểm
|
Nội dung kiến thức(Bài, trang theo SGK)
|
Video bài giảng
|
Ghi chú
|
TOÁN
|
Ghép thành chủ đề: Bảng chia 4
|
Bảng chia 4 (tr. 118)
|
Xem
|
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 118), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 119), bài tập 4, bài tập 5 (tr.115).
|
TIẾNG VIỆT
|
Quả tim khỉ/50,52.53
|
Tích hợp dạy TĐ+KC+CT
|
Xem
|
|
Voi nhà/56,57
|
Tích hợp dạy TĐ+CT
|
Xem
|
|
TN về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy/55
|
LTVC
|
Xem
|
|
Chữ hoa U, Ư,V/55,64
|
Tập viết
|
Xem
|
|
Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi/58
|
TLV
|
Xem
|
|
TIẾNG ANH
|
Unit 9: Lunchtime!
|
Lesson 1+ 3: Words: lunchbox, sandwich, drinks, banana, cookie, tomato, pear, grapes. Conversation: Listen and read (Page 60, 62)
|
Xem
|
|
Lesson 2: Grammar: I have a banana / two sandwiches. I don’t have my lunchbox. I don’t have an apple. (page 61)
|
Xem
|
|
Lesson 5: Reading (page 64)
|
Xem
|
|
Lesson 6: Listening, speaking
and writing (page 65)
|
Xem
|
|
NỘI DUNG TUẦN 25
Môn
|
Chủ đề,chủ điểm
|
Nội dung kiến thức(Bài, trang theo SGK)
|
Video bài giảng
|
Ghi chú
|
TOÁN
|
Bài: Giờ, phút
|
Trang 125
|
Xem
|
|
TIẾNG VIỆT
|
Sơn Tinh, Thủy Tinh/60,62
|
Tích hợp dạy TĐ+CT
|
Xem
|
|
Bé nhìn biển/65,66
|
Tích hợp dạy TĐ+CT
|
Xem
|
|
TN về sông biển. Đặt và TLCH: Vì sao?/64
|
LTVC
|
Xem
|
|
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, TLCH/66
|
TLV
|
Xem
|
|
TIẾNG ANH
|
Unit 10: A new friend!
|
Lesson 1 + 3: Page 68 and 70
+ Words: black, curly, long, short, straight, square, circle, triangle.
+ Story (page 68).
|
Xem
|
|
Lesson 2: Page 69
+ Structures: He/ She/ It has blue eyes. He/ She/ It doesn't have black eyes.
+ Extra: Ask and answer question about appearance.
|
Xem
|
|
Lesson 5: Page 72
+ Words: dear, picture, tell, from. + Language focus: Reading.
|
Xem
|
|
Lesson 6: Page 73
+ Language focus: Listening, Speaking and writing
+ Listening: Number items in the correct order.
+ Speaking: Revised Structures
+Writing: Full and contracted forms (n't, 've, 's)
|
Xem
|
|
NỘI DUNG TUẦN 26
Môn
|
Chủ đề,chủ điểm
|
Nội dung kiến thức(Bài, trang theo SGK)
|
Video bài giảng
|
Ghi chú
|
TOÁN
|
Tìm số bị chia
|
- Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia + Luyện tập: Không làm bài tập 3 (tr. 128), bài tập 2, bài tập 4 (tr. 129).
|
Xem
|
|
Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác
|
- Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó + Luyện tập: Không làm bài tập 3 (tr. 130), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 131).
|
Xem
|
|
TIẾNG VIỆT
|
Sông biển
|
Tôm Càng và Cá Con/68, 70
|
Xem
|
Tích hợp dạy TĐ+KC(giảm BT 2)
|
Sông Hương/72, 76
|
Xem
|
Tích hợp dạy TĐ+CT
|
TN về sông biển. Dấu phẩy/73
|
Xem
|
LTVC
|
Chữ hoa X/74
|
Xem
|
Tập viết
|
Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển/76
|
Xem
|
TLV (BT 1 giảm ý a hoặc b)
|
TIẾNG ANH
|
Unit 11: I like monkeys!
|
Lesson 1 + 3: Page 74, 76
+ Words: elephant, giraffe, monkey, big, tall, little, tiger, snake, parrot, growl, hiss, squawk.
+ Story: page 74.
|
Xem
|
|
Lesson 2: Page 75
+ Word: like, don't like
+ Grammar: I like lions. I don’t't like elephants. They're big. I'm little.
+ Language focus: Listening, Speaking, Writing.
|
Xem
|
|
Tác giả: Trường TH Phạm Ngũ Lão
Nguồn tin: Bộ phận chuyên môn